Thông số kỹ thuật:
Model |
Phi cánh |
Công suất |
Tốc độ |
Điện áp |
Lưu lượng |
Cột áp |
(mm) |
( Kw) |
(V/P) |
( V ) |
(M3/h) |
mmH2O |
|
NPF-1-2,5I |
250 | 0.25 | 1450 | 220/380 | 800-1400 | 40-20 |
250 | 0.75 | 2950 | 220/380 | 1500-1800 | 100-90 | |
NPF-1-2,8I |
280 | 0.37 | 1450 | 220/380 | 1800-2400 | 50-30 |
280 | 1.5 | 2950 | 220/380 | 2500-2800 | 120-90 | |
NPF-1-3,2I |
320 | 0.75 | 1450 | 220/380 | 1500-1800 | 50-40 |
320 | 2.2 | 2950 | 220/380 | 2800-3200 | 120-100 | |
NPF-1-3,8I |
380 | 0.37 | 1450 | 220/380 | 2000-2500 | 40-30 |
380 | 3 | 2950 | 380 | 3300-3800 | 125-80 | |
NPF- 1- 4I |
400 | 0.37 | 960 | 220/380 | 1500-1800 | 50-30 |
400 | 0.75 | 1450 | 220/380 | 3500-4300 | 50-30 | |
NPF-1-5I |
500 | 1.1 | 960 | 220/380 | 4000-6000 | 50-30 |
500 | 2.2 | 1450 | 220/380 | 6700-8000 | 80-50 | |
NPF-1-6,3I |
630 | 2.2 | 960 | 220/380 | 6300-10000 | 60-40 |
630 | 5.5 | 1450 | 380 | 12000-10000 | 120-90 | |
630 | 4 | 960 | 380 | 12000-14000 | 80-60 | |
NPF-1-7I |
700 | 7.5 | 1450 | 380 | 8000-14000 | 130-100 |
700 | 4 | 750 | 380 | 14000-17000 | 60-40 | |
NPF-1-8I |
800 | 7.5 | 960 | 380 | 12000-16000 | 100-60 |
800 | 11 | 1300 | 380 | 14000-20000 | 90-80 | |
800 | 15 | 1450 | 380 | 20000-25000 | 170-140 | |
NPF-1-10I |
1000 | 11 | 750 | 380 | 22000-29000 | 90-60 |
1000 | 15 | 960 | 380 | 28000-36000 | 120-90 | |
NPF-1-12I |
1200 | 22 | 850 | 380 | 50000-55000 | 100-90 |
1200 | 30 | 1000 | 380 | 55000-60000 | 120-100 | |
NPF-1-14I |
1400 | 30 | 850 | 380 | 65000-70000 | 110-100 |
NPF-1-16I |
1600 | 37 | 650 | 380 | 80000-90000 | 110-90 |
1600 | 45 | 1200 | 380 | 80000-11000 | 120-100 |
Chi tiết quạt hút li tâm trung áp :
- Quạt hút ly tâm làm việc theo nguyên tắc bơm ly tâm, khi rôto quay áp suất tại tâm quạt nhỏ, không khí đi vào tâm quạt và được cấp thêm năng lượng lực ly tâm.
- Quạt hút li tâm cáo áp có ưu điểm là nâng được áp suất không khí cao, ít ồn hơn quạt hướng trục.
- Khì làm việc rôto hút không khí dọc theo trục, nhờ lực ly tâm đưa ra quanh vỏ quạt, và đẩy gió ra hướng thẳng góc với trục quạt.
Đặc điểm:
- Quạt hút li tâm trung áp là một loai miệng hút đơn, với các bộ phận khác nhau được định hình bằng khuôn.
- Cánh quạt được thiết kế và chế tạo bằng công nghệ ly tâm nhiều cánh, kích thước nhỏ, tiếng ồn thấp, khối lượng gió lớn, cột áp cao, hoạt động ổn định.
Ứng dụng:
- Quạt có rất nhiều công dụng đó là hút và thải không khí ô nhiễm, độc hại, thông gió, hút bụi trong hệ thống xay sát, sản xuất tại xưởng gỗ, sản xuất cao su và chất hóa học.
- Quạt hút li tâm trung áp dùng hút bụi, hút hơi nóng, hơi hóa chất, khói bụi cho lò hơi, thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, sấy tầng sôi, thổi máng khí động vận chuyển vật liệu xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.